Thứ tư, 15/06/2022, 10:44 (GMT+7)
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Học kỳ |
Mã học phần tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự học |
||||||
I |
Phần kiến thức chung |
10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PML0031 |
Triết học Mác - Lênin |
4 |
40 |
40 |
120 |
I |
|
2 |
ENG0521 |
Tiếng Anh |
4 |
40 |
40 |
120 |
I |
|
3 |
RME0031 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản lý công |
2 |
20 |
20 |
60 |
I |
|
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
TPM0521 |
Lý luận về quản lý công |
2 |
30 |
30 |
90 |
I |
PML0031 |
2 |
PPM0521 |
Chính trị học trong quản lý công |
2 |
20 |
20 |
60 |
I |
TPM0521 |
3 |
LPM0521 |
Pháp luật trong quản lý công |
2 |
20 |
20 |
60 |
I |
PPM0521 |
|
1.2. Tự chọn 1 (chọn 3/5 môn) |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
NPM0521 |
Mô hình quản lý công mới |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
TPM0521 |
2 |
PCE0521 |
Văn hoá và đạo đức công vụ |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
TPM0521 |
3 |
PPP0521 |
Hợp tác công - tư |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
PSR0521 |
4 |
ACN0521 |
Kỹ năng giao tiếp hành chính và quan hệ công chúng |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
TPM0521 |
5 |
EOD0521 |
Đánh giá văn bản trong cơ quan hành chính nhà nước |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
TPM0521 |
|
2. Kiến thức chuyên ngành |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
SMP0521 |
Quản lý chiến lược trong khu vực công |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
NPM0521 |
2 |
SOS0521 |
Khoa học tổ chức nhà nước |
2 |
30 |
30 |
90 |
II |
PPM0521 |
3 |
HMP0521 |
Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công |
2 |
30 |
30 |
90 |
II |
TPM0521 |
4 |
MSD0521 |
Quản lý nhà nước về cung cấp các dịch vụ công |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
SMP0521 |
5 |
PFM0521 |
Quản lý tài chính công |
2 |
20 |
20 |
60 |
II |
TPM0521 |
6 |
CPM0521 |
Kiểm soát trong quản lý công |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
LPM0521 |
7 |
PSR0521 |
Cải cách khu vực công |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
PPO0521 |
|
2.2. Phần tự chọn (Chọn 06 trong 13 môn) |
12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
SME0521 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
2 |
SMS0521 |
Quản lý nhà nước về văn hoá - xã hội |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
3 |
EOM0521 |
Quản lý công vụ, công chức |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
4 |
DSM0521 |
Phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
5 |
SMI0521 |
Quản lý nhà nước về Công nghiệp |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
6 |
REM0521 |
Quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
7 |
SMU0521 |
Quản lý nhà nước về Đô thị |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
8 |
STT0521 |
Quản lý nhà nước về Khoa học công nghệ và Đào tạo |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
9 |
MNO0521 |
Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
10 |
LCG0521 |
Quản trị địa phương |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
11 |
EGM0521 |
Chính phủ điện tử |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
12 |
ARM0521 |
Quản lý theo kết quả |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
13 |
AOL0521 |
Nghệ thuật lãnh đạo |
2 |
20 |
20 |
60 |
III |
|
III |
Thực tập chuyên môn |
6 |
|
|
|
IV |
|
|
IV |
Luận văn tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
IV |
|
|
Tổng số: |
60 |
690 |
690 |
2070 |
|
|